Video Clips
Video
Điều lệ giải Quần vợt Doanh nhân Xứ Nghệ tranh cup DKC Petro 2018
Bán cỏ nhân tạo tại Nghệ An Hà Tĩnh
Cup Trung Long mở rộng 2017
Giải quần vượt Trung Long mở rộng lần thứ II, 2016
Giải quần vợt Cúp NTV tiếp sức học sinh nghèo đến trường
Giải Quần Vợt Trung Long 2016 đã thành công tốt đẹp
Giải Vô địch quần vợt tỉnh Nghệ An lần thứ nhất thành công tốt đẹp
Khai mạc giải Vô địch quần vợt tỉnh Nghệ An năm 2016
Khai mạc Giải Tennis Cup Trung Long lần thứ nhất
Bế mạc Giải quần vợt chào mừng thành công đại hội Liên đoàn quần vợt Nghệ An
Liên kết Quảng cáo
Fanpage Facebook
TIN TỨC > TIN TỨC CLB TENNIS NGHỆ AN
Danh sách trình độ Hội viên Liên đoàn Quần vợt Nghệ An năm 2016
Tin đăng ngày: 1/3/2016 - Xem: 23495
 

TT

Họ và tên

Nick

Năm sinh

CLB

Trình

1

Tạ Trung Quang

Quang Bạc Liêu

 

Diễn Châu

4.0

2

Lê Trọng Tài

Tài Sài Gòn

 

Vinaconex

4.0

3

Bùi Tiến Dũng

 

1972

Tecco

3.75

4

Nguyễn Anh Hoàng

Hoàng Nghêu

 

ASA

3.75

5

Trịnh Quốc Long

 

1976

ASA

3.75

6

Chu Thành Vinh

Rượu vang

1983

ASA

3.75

7

Nguyễn Thành Được

 

 

Vinaconex

3.75

8

Đậu Bắc Sơn

 

1971

Trường Sơn 1

3.50

9

Trần Đức Thành

Thành Đại học

1981

Trường Sơn 1

3.50

10

Lã Trường Kỳ

 

 

Đầu máy

3.50

11

Nguyễn Hoàng Anh

 

 

Hương Sen

3.50

12

Phan Anh Tuấn

Tuấn Lý

 

Công An

3.50

13

Trần Việt Hùng

Hùng Thầy

 

Hà Huy Tập

3.50

14

Hoàng Ngọc Hiếu

 

 

Hà Huy Tập

3.50

15

Nguyễn Văn Cường

 

1994

Tecco

3.50

16

Văn Sỹ Hùng

 

1970

Trường Sơn 1

3.25

17

Nguyễn Xuân Long

Lương thực

 

Hương Sen

3.25

18

Hồ Khánh Lâm

Lâm Kế

 

Hương Sen

3.25

19

Hoàng Tuấn Anh

 

 

Cửa Lò

3.25

20

Hoàng Quang Phương

 

 

Cửa Lò

3.25

21

Hoàng Văn Hiền

Hiền Bưu Điện

 

Công An

3.25

22

Nguyễn Xuân Quân

 

 

Tecco

3.25

23

Tuấn

Tuấn Ba

 

 

3.25

24

Dũng Thái Hòa

 

 

Thái Hòa

3.25

25

Nguyễn Văn Trường

Suối mơ

 

Công An

3.0

26

Đạt Thái Hòa

 

 

Thái Hòa

3.0

27

Bùi Trọng Vui

 

1991

Trường Sơn 2

3.0

28

Nguyễn Mạnh Cường

Cường Chính

1983

Trường Sơn 2

3.0

29

Nguyễn Xuân Hải

Hải Tài Nguyên

 

NTV+

3.0

30

Phạm Thành Long

Long Ty

1970

Trường Sơn 1

3.0

31

Nguyễn Duy Chung

Chung Xăng Dầu

1972

Trường Sơn 1

3.0

32

Trần Quỳnh Nguyên

Nguyên Toàn Cầu

1974

Trường Sơn 1

3.0

33

Trương Đình Hùng

Hùng Camera

 

Xăng Dầu

3.0

34

Nguyễn Văn Minh

Minh Lông

 

Hương Sen

3.0

35

Đinh Văn Dũng

Dũng Thanh Hóa

 

Sông Lam

3.0

36

Nguyễn Công Nam

 

 

ASA

3.0

37

Võ Đình Hồng

 

1968

Trường Sơn 1

3.0

38

Nguyễn Duy Xuân

Bắc Á

 

Vinaconex

3.0

39

Hồ Văn Phúc

 

 

Vinaconex

3.0

40

Nguyễn Văn Học

 

 

Hà Huy Tập

3.0

41

Trần Viết Mạnh

 

 

Hà Huy Tập

3.0

42

Núi

 

 

 

3.0

43

Nguyễn Anh Tuấn

Tuấn Hòn Ngư

 

Cửa Lò

3.0

44

Nguyễn Xuân Huy

 

 

Sông Lam

3.0

45

Trần Huy Tuấn

 

 

Đầu Máy

3.0

46

Thành

 

 

Đầu Máy

3.0

47

Nguyễn Công Thành

Cty Thông tin ĐS

1972

Visitec

3.0

48

Lê Quý Hoàng

Cò lả

1969

ASA

3.0

49

Đặng Thái Duy

 

1992

Bia Hà Nội

3.0

50

Nguyễn Viết Thắng

Thắng Hường

1999

Trường Sơn 1

2.75

51

Đinh Xuân Hoàng

BIDV

1985

Trường Sơn 1

2.75

52

Nguyễn Viết Hường

 

1971

Trường Sơn 1

2.75

53

Nguyễn Hữu Hiền

 

1972

Trường Sơn 1

2.75

54

Bùi Thanh Trường

 

1977

Trường Sơn 1

2.75

55

Nguyễn Văn Tú

 

1982

Trường Sơn 2

2.75

56

Đàm Văn Thông

 

 

Đầu Máy

2.75

57

Nguyễn Ngọc Chung

 

 

Đầu Máy

2.75

58

Phan Anh Tuấn

 

 

Đầu Máy

2.75

59

Nguyễn Minh Tiến

 

 

Đầu Máy

2.75

60

Đặng Đình Khánh

 

 

Đầu Máy

2.75

61

Hoàng Mạnh Hùng

 

 

Kiểm Toán

2.75

62

Lê Đình Danh

 

 

Coecco

2.75

63

Nguyễn Việt Hùng

 

 

Coecco

2.75

64

Hoàng Ngọc Hiếu

 

 

Công An

2.75

65

Nguyễn Mạnh Tuấn

 

 

Công An

2.75

66

Thái Thanh Phong

 

 

Công An

2.75

67

Nguyễn Hồ Du

 

 

Công An

2.75

68

Đặng Hùng Vĩnh

 

 

Công An

2.75

69

Lê Hòa

 

 

Diễn Châu

2.75

70

Nguyễn Phạm Hùng

 

 

Diễn Châu

2.75

71

Hợp

Cục 2

 

 

2.75

72

Công Minh

 

 

Hương Sen

2.75

73

Bùi Duy Sơn

Sơn Hội đồng

1975

NTV+

2.75

74

Nguyễn Cảnh Tùng

Cty Thông tin ĐS

1968

Visitec

2.75

75

Cao Thịnh

Cty Thông tin ĐS

1976

Visitec

2.75

76

Trương Bá Hồng

Cty Thông tin ĐS

1967

Visitec

2.75

77

Phan Văn Hoàn

Cty Thông tin ĐS

1987

Visitec

2.75

78

Vũ Đình Hà

 

1987

Điện Lực

2.75

79

Nguyễn Xuân Kiên

 

1971

Điện Lực

2.75

80

Nguyễn Đình Dũng

 

 

Sông Lam

2.75

81

Nguyễn Hữu Tuấn

 

 

H83

2.75

82

Hồ Đức Hạnh

 

 

H83

2.75

83

Nguyễn Hữu Mạnh

 

 

H83

2.75

84

Nguyễn Hữu Tuấn

 

 

H83

2.25

85

Trịnh Thanh Tùng

Tùng Traphaco

 

Hà Huy Tập

2.75

86

Đào Xuân Minh

 

1962

QK 4

2.75

87

Nguyễn Trọng Dũng

 

1977

QK 4

2.75

88

Lê Trọng Linh

 

1960

QK 4

2.75

89

Hồ Văn Sơn

 

 

Quỳnh Lưu

2.75

90

Lê Thành Nhân

 

 

Quỳnh Lưu

2.50

91

Phan Văn Phong

 

 

Quỳnh Lưu

2.50

92

Vũ Ngọc Khánh

 

 

Quỳnh Lưu

2.50

93

Phan Văn Bình

 

1974

Tỉnh ủy

2.50

94

Đỗ Đức Độ

 

1966

DN Số 4

2.50

95

Trần Quang Trung

 

1961

Trường Sơn 1

2.50

96

Đường Mạnh Hùng

 

1951

Trường Sơn 1

2.50

97

Trần Văn Dũng

 

1977

Trường Sơn 1

2.50

98

Phạm Trần Trọng

 

1982

Trường Sơn 1

2.50

99

Trần Minh Châu

 

1965

Trường Sơn 2

2.50

100

Trần Quốc Huy

 

1970

Trường Sơn 2

2.50

101

Từ Thái

 

1977

Trường Sơn 2

2.50

102

Thái Dũng

 

1962

Trường Sơn 2

2.50

103

Trần Quốc Bảo

 

1992

Trường Sơn 2

2.50

104

Nguyễn Ngọc Tuyến

 

1988

Trường Sơn 2

2.50

105

Trần Đức Long

Long thuế

 

Trường Sơn 2

2.50

106

Phan Duy Khánh

 

 

Trường Sơn 2

2.50

107

Nguyễn Anh Quân

 

 

Trường Sơn 2

2.50

108

Trần Đức

 

 

Xăng Dầu

2.50

109

Lê Văn Minh

 

 

Xăng Dầu

2.50

110

Nguyễn Duy Tú

 

 

Xăng Dầu

2.50

111

Nguyễn Đình Thắng

 

 

Đầu máy

2.50

112

Nguyễn Trọng Tú

 

 

Đầu máy

2.50

113

Lê Anh Thái

 

 

Đầu máy

2.50

114

Mai Tiến Hùng

 

 

Đầu máy

2.50

115

Đinh Tuấn Mạnh

 

 

Đầu máy

2.50

116

Trần Tiến Dũng

 

 

Đầu máy

2.50

117

Đặng Hồng Bắc

 

 

Đầu máy

2.50

118

Hoàng Mạnh Hùng

 

 

Đầu máy

2.50

119

Lý Đức Sinh

 

 

Tecco

2.50

120

Vũ Đức Hải

 

 

Tecco

2.50

121

Hoàng Quý Ly

 

1979

Tecco

2.50

122

Ngô Quang Việt

 

 

Coecco

2.50

123

Thái Đức Luận

 

 

Công An

2.50

124

Nguyễn Văn Thiện

 

 

Công An

2.50

125

Trần Nguyên Tuấn

 

 

Công An

2.50

126

Trịnh Thanh Hải

 

 

Công An

2.50

127

Nguyễn Bá Hiền

 

 

Công An

2.50

128

Nguyễn Song Toàn

 

 

Công An

2.50

129

Nguyễn Tất Thắng

 

 

Công An

2.50

130

Võ Huy Hà

 

 

Công An

2.50

131

Trần Thanh Huy

Huy Bi Sắt

 

Hương Sen

2.50

132

Hưng

 

 

Hà Huy Tập

2.50

133

Hoàng

 

 

Hà Huy Tập

2.50

134

Bùi Danh Minh

 

 

Sông Lam

2.50

135

Nguyễn Anh Tuấn

 

1986

Diễn Châu

2.50

136

Vũ Thế Thao

 

1986

Diễn Châu

2.50

137

Lê Văn Hồng

 

1972

Diễn Châu

2.50

138

Phạm Xuân Sánh

 

1979

Diễn Châu

2.50

139

Trần Hoài An

 

1980

Diễn Châu

2.50

140

Nguyễn Hoàng Sơn

Sơn Truyền hình

1971

NTV+

2.50

141

Nguyễn Nam Thắng

 

1975

NTV+

2.50

142

Hồ Sư Tiến

 

 

NTV+

2.50

143

Trần Văn Dũng

Dũng Y Tế

 

NTV+

2.50

144

Nguyễn Thế Thân

 

 

Bia HN

2.50

145

Lê Đại Sơn

Sơn Mối

 

ASA

2.50

146

Nguyễn Đình Hùng

 

 

ASA

2.50

147

Lưu Hoàng Tú

 

 

ASA

2.50

148

Trịnh Quang Tùng

Cty Thông tin ĐS

1982

Visitec

2.50

149

Trần Thanh Tùng

Cty Thông tin ĐS

1971

Visitec

2.50

150

Lê Hải Dũng

Cty Thông tin ĐS

1984

Visitec

2.50

151

Nguyễn Đức Hùng

Cty Thông tin ĐS

1977

Visitec

2.50

152

Nguyễn Trường Giang

Sở XD

1969

Giao tế

2.50

153

Nguyễn Trọng Điền

 

1978

Giao tế

2.50

154

Thái Doãn Thắng

Thái Thượng Hoàng

1975

Giao tế

2.50

155

Nguyễn Cảnh Đức

 

1978

Giao tế

2.50

156

Hoàng Anh Tiến

 

1973

Giao tế

2.50

157

Chu Thanh Thế

 

1980

Giao tế

2.50

158

Lê Đức Hải

 

1971

Giao tế

2.50

159

Nguyễn Văn Hòa

Hòa Apec

1977

Giao tế

2.50

160

Vũ Thanh Bình

 

 

Điện Lực

2.50

161

Hoàng Anh Tuấn

 

1977

Điện Lực

2.50

162

Võ Công Danh

 

1982

Điện Lực

2.50

163

Trần Kiều Hưng

 

1980

Điện Lực

2.50

164

Trần Thanh Hải

 

1950

Điện Lực

2.50

165

Đào Thanh Sơn

 

1981

Điện Lực

2.50

166

Bành Đức Minh

 

1979

Điện Lực

2.50

167

Trần Nguyên Thắng

BV ĐK

 

Điện Lực

2.50

168

Phan Nguyên Hào

Sở TTTT

 

Điện Lực

2.50

169

Trần Quốc Ngọc

Ngọc Dollar

1979

Bia Hà Nội

2.50

170

Lê Nguyễn Chung

 

 

H83

2.50

171

Nguyễn Anh Tuấn

 

 

H83

2.50

172

Nguyễn Nhân Ái

 

 

H83

2.50

173

Nguyễn Quỳnh Nam

 

1980

Đầu Máy

2.50

174

Nguyễn Xuân Nam

 

1980

Đầu Máy

2.50

175

Trần Hồng Quân

 

1983

Đầu Máy

2.50

176

Hoàng Văn Tý

K/s Hòn Ngư

1973

Cửa Lò

2.50

177

Nguyễn Đình Thi

 

 

ĐH Vinh

2.50

178

Nguyễn Thế Cường

 

1961

Tần Số

2.50

179

Phạm Văn Long

 

1976

Tần Số

2.50

180

Trần Đình Hùng

 

1979

XL Dầu khí

2.50

181

Nguyễn Văn Đông

Cty 216

1976

Bản Vẽ

2.50

182

Lê Hữu Thực

 

1983

Cục Thuế

2.50

183

Thái Doãn Phương

 

1959

QK 4

2.50

184

Nguyễn Trọng Chiến

 

1977

QK 4

2.50

185

Nguyễn Chiến Thắng

 

1968

QK 4

2.50

186

Trần Huy Hoàng

 

1982

QK 4

2.50

187

Trần Đình Thái

 

1982

QK 4

2.25

188

Nguyễn Trung Kiên

 

1976

Cục Thuế

2.25

189

Phạm Xuân Thảo

 

1970

Cục Thuế

2.25

190

Nguyễn Quang Thành

 

1974

Cục Thuế

2.25

191

Phạm Xuân Minh Trí

 

1989

Bản Vẽ

2.25

192

Nguyễn Văn Thành

 

1964

Bản Vẽ

2.25

193

Hoàng Dương Khanh

 

1967

Bản Vẽ

2.25

194

Nguyễn Xuân Sơn

 

1965

Bản Vẽ

2.25

195

Nguyễn Thành Vinh

 

1979

Bản Vẽ

2.25

196

Lê Hà Thanh

 

1978

Bản Vẽ

2.25

197

Nguyễn Anh Tuấn

 

1985

Bản Vẽ

2.25

198

Nguyễn Dương Khánh

 

1984

Bản Vẽ

2.25

199

Đỗ Anh Tuấn

 

1982

Bản Vẽ

2.25

200

Phan Thế Hùng

 

1982

Bản Vẽ

2.25

201

Nguyễn Thành Luân

 

1985

Bản Vẽ

2.25

202

Hoàng Hữu Siếu

 

1978

Bản Vẽ

2.25

203

Nguyễn Văn Hạnh

Đại học Vinh

1959

Bản Vẽ

2.25

204

Trần Minh Tuấn

Cty Tây An

1983

Bản Vẽ

2.25

205

Phạm Thanh Bình

Sở XD

1979

Bản Vẽ

2.25

206

Tạ Quang Việt

Sacombank

 

Hà Huy Tập

2.25

207

Ngô Sỹ Hùng

NH NNo

1982

Cửa Lò

2.25

208

Hoàng Quang Đông

Tự Do

1984

Cửa Lò

2.25

209

Nguyễn Thanh Cầu

KS SG-KL

1971

Cửa Lò

2.25

210

Võ Hồng Sơn

 

 

H83

2.25

211

Nguyễn Đình Huy

 

 

H83

2.25

212

Ngô Đình Phương

 

 

H83

2.25

213

Mai Văn Tư

 

 

H83

2.25

214

Phan Quang Thanh

 

 

Vinaconex

2.25

215

Nguyễn Trung Đức

 

 

Vinaconex

2.25

216

Nguyễn Thành Vinh

 

 

Xằng Dầu

2.25

217

Trần Đình Vũ

 

 

Xằng Dầu

2.25

218

Trần Văn Sỹ

 

 

Xằng Dầu

2.25

219

Hồ Sỹ Hùng

Phan Bội Châu

1980

Xằng Dầu

2.25

220

Phan Văn Dương

 

 

Xăng Dầu

2.25

221

Bùi Việt Thắng

 

 

Tecco

2.25

222

Hoàng Hữu Hà

 

1981

Tecco

2.25

223

Nguyễn Việt Hải

Hải cận

1981

Tecco

2.25

224

Nguyễn Văn Hải

 

 

Công An

2.25

225

Trần Minh Ngọc

 

1971

NTV+

2.25

226

Hồ Sỹ Liêm

Cty Thông tin ĐS

1967

Visitec

2.25

227

Lê Đức Dũng

 

1963

DN Số 4

2.25

228

Trần Thế Vy

 

1980

DN Số 4

2.25

229

Hà Kiên Cường

 

1969

DN Số 4

2.25

230

Nguyễn Lê Hoài

 

1983

DN Số 4

2.25

231

Bùi Đình Hợi

 

1984

DN Số 4

2.25

232

Tạ Khắc Cường

 

1980

DN Số 4

2.25

233

Trần Lực

Lực Phong

 

Hà Huy Tập

2.25

234

Phan Trọng Đề

 

 

Hà Huy Tập

2.25

235

Nguyễn Anh Tuấn

Tuấn Công

 

Hương Sen

2.25

236

Đào Nguyên Cầm

 

 

Hương Sen

2.25

237

Nguyễn Ngọc Việt

 

 

ĐH Vinh

2.25

238

Dương Trọng Bình

 

 

ĐH Vinh

2.25

239

Nguyễn Thanh Bình

 

 

ĐH Vinh

2.25

240

Trần Ngọc Long

Long Huế

1969

Trường Sơn 2

2.25

241

Nguyễn Văn Huệ

 

1969

Trường Sơn 2

2.25

242

Nguyễn Văn Tiến

 

1968

Toa xe Vinh

2.25

243

Hồ Đức Nam

 

1978

Toa xe Vinh

2.25

244

Lê Văn Tùng

 

1964

Toa xe Vinh

2.25

245

Hoàng Đình Hoan

 

1990

Toa xe Vinh

2.25

246

Nguyễn Văn Huyên

 

1965

Tần Số

2.25

247

Nguyễn Hoài Bảo

 

1965

Tần Số

2.25

248

Nguyễn Văn Khánh

 

1973

Tần Số

2.25

249

Trần Quốc Dũng

 

1972

Tần Số

2.25

250

 

 

 

 

 

251

Phan Văn Thắng

VP Tỉnh ủy

1973

Tỉnh ủy

2.25

252

Nguyễn Chí Thành

VP Tỉnh ủy

1956

Tỉnh ủy

2.25

253

Nguyễn Tùng Linh

Sở Y Tế

1990

Tỉnh ủy

2.25

254

Võ Minh Phương

Thành Ủy Vinh

1974

Tỉnh ủy

2.25

255

Nguyễn Minh Sâm

BTC tỉnh ủy

1978

Tỉnh ủy

2.25

256

Nguyễn Văn Hùng

BTC tỉnh ủy

1974

Tỉnh ủy

2.25

257

Trần Thanh Hải

 

1979

ASA

2.25

258

Nguyễn Hữu Nam

 

 

Tân Kỳ

2.25

259

Mạnh Hùng Vương

 

 

Quỳnh Lưu

2.25

260

Nguyễn Thành Chung

 

 

Quỳnh Lưu

2.25

261

Hồ Ngọc Anh

 

 

Quỳnh Lưu

2.0

262

Trần Đăng Thông

 

 

Quỳnh Lưu

2.0

263

Lê Xuân Được

 

 

Quỳnh Lưu

2.0

264

Nguyễn Đình Chính

 

 

Quỳnh Lưu

2.0

265

Đào Xuân Sơn

 

 

Quỳnh Lưu

2.0

266

Nguyễn Vinh Hiến

 

 

Quỳnh Lưu

2.0

267

Nguyễn Mạnh Cường

Cường Seven

1996

Trung Long

2.0

268

Hoàng Thanh Long

 

1976

DN Số 4

2.0

269

Trần Trọng Huyên

 

1972

DN Số 4

2.0

270

Nguyễn Thế Hợi

 

1986

Bia HN

2.0

271

Nguyễn Xuân Dũng

 

 

ASA

2.0

272

Lê Văn Phức

 

 

ASA

2.0

273

Nguyễn Thủy Cường

 

 

ASA

2.0

274

Phạm Văn Đồng

 

 

ASA

2.0

275

Nguyễn Hữu Đồng

 

 

ASA

2.0

276

Nguyễn Đình Sơn

 

 

ASA

2.0

277

Trịnh Công Thành

 

 

ASA

2.0

278

Nguyễn Sỹ Thanh

 

 

ASA

2.0

279

Phan Huy Hoàng

 

 

ASA

2.0

280

Nguyễn Anh Văn

 

 

ASA

2.0

281

Ngô Văn Công

 

 

ASA

2.0

282

Nguyễn Hữu Sơn

 

 

ASA

2.0

283

Đinh Đức Nam

 

1981

ASA

2.0

284

Trần Quốc Toản

 

1982

ASA

2.0

285

Đoàn Hải Dương

492

1974

ASA

2.0

286

Phan Thanh Cao

 

 

Vinaconex

2.0

287

Đặng Trọng Thanh

 

 

Vinaconex

2.0

288

Trần Quốc Hoàn

 

 

Vinaconex

2.0

289

Nguyễn Thanh Bình

 

 

Vinaconex

2.0

290

Hoàng Quốc Trường

 

 

Vinaconex

2.0

291

Phùng Thành Vinh

 

 

Vinaconex

2.0

292

Hồ Viết Vinh

 

 

Vinaconex

2.0

293

Hoàng Mạnh Hà

 

 

Vinaconex

2.0

294

Hoàng Anh Tiến

 

 

Vinaconex

2.0

295

Chu Thanh Thế

 

 

Vinaconex

2.0

296

Nguyễn Văn Vinh

 

 

Vinaconex

2.0

297

Hoàng Văn Đạo

 

 

Vinaconex

2.0

298

Nguyễn Chín

 

 

Vinaconex

2.0

299

Đặng Quang Canh

 

 

Vinaconex

2.0

300

Trịnh Quốc Hoàng

 

 

Vinaconex

2.0

301

Nguyễn Văn Trường

 

 

Vinaconex

2.0

302

Hoàng Đức Châu

 

 

Vinaconex

2.0

303

Nguyễn Hồng Thái

 

 

Kiểm toán

2.0

304

Phan Văn Thường

 

 

Kiểm toán

2.0

305

Mai Văn Hồng

 

 

Kiểm toán

2.0

306

Bùi Văn Sơn

 

 

Kiểm toán

2.0

307

Nguyễn Anh Vân

 

 

Kiểm toán

2.0

308

Lê Thanh Minh

 

 

Kiểm toán

2.0

309

Hoàng Trọng Nghĩa

 

 

Kiểm toán

2.0

310

Bạch Như Hoàng

 

 

Kiểm toán

2.0

311

Trần Mạnh Hải

 

 

Kiểm toán

2.0

312

Cao Minh Xuyến

 

 

Kiểm toán

2.0

313

Phạm Hồng Tấn

 

 

Kiểm toán

2.0

314

Nguyễn Xuân Thủy

 

 

Kiểm toán

2.0

315

Trần Quốc Đạt

 

 

Kiểm toán

2.0

316

Võ Trọng Vinh

 

 

Kiểm toán

2.0

317

Tần Lê Hoài

 

 

Kiểm toán

2.0

318

Nguyễn Thái Bình

 

 

Kiểm toán

2.0

319

Vũ Sỹ Trung

 

1990

Diễn Châu

2.0

320

Trương Thanh Hải

 

1971

Diễn Châu

2.0

321

Phan Đình Trung

 

1974

Diễn Châu

2.0

322

Phan Huy Cường

 

1981

Diễn Châu

2.0

323

Nguyễn Văn Toàn

 

1993

Diễn Châu

2.0

324

Nguyễn Văn Lộc

 

1994

Diễn Châu

2.0

325

Nguyễn Cảnh Dương

 

1962

Diễn Châu

2.0

326

Đào Ngọc Tâm

 

1962

Diễn Châu

2.0

327

Nguyễn Hồng Sơn

 

1985

Diễn Châu

2.0

328

Đặng Tuấn Huy

 

1991

Diễn Châu

2.0

329

Đặng Tuấn Nam

 

1967

Diễn Châu

2.0

330

Nguyễn Hải Vân

 

1970

Diễn Châu

2.0

331

Nguyễn Xuân Sáu

 

1964

Diễn Châu

2.0

332

Ngô Hồng Tân

 

1962

Diễn Châu

2.0

333

Trần Văn Minh

 

1964

Diễn Châu

2.0

334

Bùi Thái Đức

 

1971

Diễn Châu

2.0

335

Nguyễn Xuân Chính

 

1968

Diễn Châu

2.0

336

Nguyễn Minh Hiếu

 

1988

Diễn Châu

2.0

337

Đỗ Trường Sinh Hiếu

 

1991

Diễn Châu

2.0

338

Bùi Thái Mai

 

1968

Diễn Châu

2.0

339

Bùi Thái Trọng

 

1971

Diễn Châu

2.0

340

Đậu Quang Tuấn

 

1974

Diễn Châu

2.0

341

Hoàng Tiến Dũng

 

1970

Diễn Châu

2.0

342

Phạm Văn Hồng

 

1971

Diễn Châu

2.0

343

Phạm Phú Hưng

 

1975

Diễn Châu

2.0

344

Phan Anh Tuấn

 

1978

Diễn Châu

2.0

345

Nguyễn Phú Quý

 

1983

Diễn Châu

2.0

346

Lê Thái Quảng

Quảng TH

1977

NTV+

2.0

347

Lê Đình Chiến

Bưu Điện

1970

NTV+

2.0

348

Nguyễn Thế Tám

 

 

NTV+

2.0

349

Nguyễn Văn Mai

 

 

NTV+

2.0

350

Trần Văn Hiếu

Coecco

1967

Trung Long

2.0

351

Nguyễn Ngọc Hưng

Trung Long

1979

Trung Long

2.0

352

Trần Văn Cường

TVC

1980

Trung Long

2.0

353

Trương Sỹ Long

XD

1969

Trung Long

2.0

354

Phùng Bá Hùng

TMĐ

1974

Trung Long

2.0

355

Phạm Hùng Vinh

Ba Lan

1977

Trung Long

2.0

356

Hà Mạnh Giáp

TMĐ

1974

Trung Long

2.0

357

Nguyễn Xuân Sơn

DN kính

1981

Trung Long

2.0

358

Quế Hoài An

TV4

1975

Trung Long

2.0

359

Phạm Việt

Viện ĐT

1982

Trung Long

2.0

360

Nguyễn Trung

479

1972

Trung Long

2.0

361

Trần Quốc Tuấn

Hoàng Thị Loan

1965

Trung Long

2.0

362

Phạm Xuân Quyền

Hoàng Thị Loan

1968

Trung Long

2.0

363

Hồ Sỹ Hùng

Áo cưới

1969

Trung Long

2.0

364

Trần Mạnh Quang

Kiến trúc sư

1981

Trung Long

2.0

365

Nguyễn Ngọc Hải

 

 

Trung Long

2.0

366

Hồ Việt Dũng

 

1971

Giao tế

2.0

367

Lê Trung Thành

 

1977

Giao tế

2.0

368

Đặng Viết Thanh

 

1961

Trường Sơn 2

2.0

369

Phùng Lâm Hải

 

1974

Trường Sơn 2

2.0

370

Nguyễn Minh Quân

 

1985

Trường Sơn 2

2.0

371

Phạm Anh Tuấn

 

1985

Trường Sơn 2

2.0

372

Nguyễn Khắc Thiện

 

1980

Trường Sơn 2

2.0

373

Đặng Viết Luận

 

1979

Trường Sơn 2

2.0

374

Trương Mai Long

 

1972

Trường Sơn 2

2.0

375

Lê Viết Tuấn

 

1980

Trường Sơn 2

2.0

376

Nguyễn Văn Biên

 

1963

Trường Sơn 2

2.0

377

Trần Minh Cường

 

1972

Hà Huy Tập

2.0

378

Nguyễn Nhữ Hiệp

 

1985

Hà Huy Tập

2.0

379

Phan Thành Lực

 

1977

Hà Huy Tập

2.0

380

Trần Văn Thành

 

 

Hà Huy Tập

2.0

381

Nguyễn Thành Nam

 

 

Hà Huy Tập

2.0

382

Đậu Khắc Lễ

 

 

Đầu Máy

2.0

383

Đoàn Anh Tùng

Sữa TH

 

Đầu Máy

2.0

384

Trần Tiến Dũng

 

 

Đầu Máy

2.0

385

Nguyền Đức Quân

Trường CĐ

1984

Cửa Lò

2.0

386

Bùi Hữu Cường

KS SG-KL

1980

Cửa Lò

2.0

387

Nguyễn Văn Nam

Cảng Cửa Lò

1977

Cửa Lò

2.0

388

Yên Văn Phúc

Cảng Cửa Lò

1978

Cửa Lò

2.0

389

Trần Văn Cương

KS SG-KL

1980

Cửa Lò

2.0

390

Lê Thanh Bình

KS SG-KL

1967

Cửa Lò

2.0

391

Trịnh Xuân Thắng

 

1975

Bắc Á

2.0

392

Trần Thanh Bình

 

1983

Bắc Á

2.0

393

Hải

 

 

Coeeco

2.0

394

Phong

 

 

Coeeco

2.0

395

Như

 

 

Coeeco

2.0

396

Trung

 

 

Coeeco

2.0

397

Đặng Hữu Thuận

Karaoke

1969

Hương Sen

2.0

398

Nguyễn Đình Cẩm

Cẩm Lốp

 

Hương Sen

2.0

399

Hùng

 

 

Hương Sen

2.0

400

Nguyễn Ngọc Sơn

Sơn Táo

 

Hương Sen

2.0

401

Lê Ngọc Đông

 

 

Hương Sen

2.0

402

Nguyễn Hải Đăng

 

 

Hương Sen

2.0

403

Nguyễn Hoàng Tùng

Tùng Lò gạch

 

Hương Sen

2.0

404

Nguyễn Thanh Tâm

 

 

Hương Sen

2.0

405

Lê Tuấn Dũng

Dũng Hậu

 

Hương Sen

2.0

406

Lê Minh Hải

 

 

ĐH Vinh

2.0

407

Nguyễn Trí Lục

 

 

ĐH Vinh

2.0

408

Võ Văn Đăng

 

 

ĐH Vinh

2.0

409

Nguyễn Ngọc Quyến

 

 

ĐH Vinh

2.0

410

Đậu Trọng Tuấn  Anh

 

 

ĐH Vinh

2.0

411

Lê Văn Quý

 

 

ĐH Vinh

2.0

412

Hà Quốc Hưng

 

 

ĐH Vinh

2.0

413

Trần Văn Thanh

 

 

ĐH Vinh

2.0

414

Nguyễn Tùng Linh

 

 

ĐH Vinh

2.0

415

Nguyễn Quốc Toản

 

1957

Bản vẽ

2.0

416

Phan Hưng

 

1982

XL Dầu khí

2.0

417

Lê Thế Quyền

 

1990

XL Dầu khí

2.0

418

Nguyễn Văn Ninh

 

1987

XL Dầu khí

2.0

419

Phan Văn Thắng

 

1973

Tỉnh ủy

2.0

420

Nguyễn Chí Thành

 

1956

Tỉnh ủy

2.0

421

Nguyễn Tùng Linh

 

1990

Tỉnh ủy

2.0

422

Võ Minh Phương

 

1974

Tỉnh ủy

2.0

423

Nguyễn Minh Sâm

 

1978

Tỉnh ủy

2.0

424

Nguyễn Văn Hùng

 

1974

Tỉnh ủy

2.0

425

Lê Thị Thu Hà

87 Minh Khai

 

Hương Sen

 

426

Ng. Thị Thanh Thủy

 

1975

Sông Lam

 

427

Lê Quốc Anh

 

1982

Hoàng Kỳ

2.0

428

Lê Quốc Dũng

 

 

Cục Thuế

2.0

429

Phạm Ngọc Chiến

 

1969

Cục Thuế

2.0

430

Đặng Đình Hiền

 

1963

Cục Thuế

2.0

431

Trần Khắc Trọng

 

1984

Cục Thuế

2.0

432

Nguyễn Đình Anh Tú

 

1993

Cục Thuế

2.0

433

Võ Anh Tuấn

 

 

Hà Huy Tập

2.0

434

Lê Hồng Phong

 

 

Hà Huy Tập

2.0

435

Đào Danh Sơn

 

 

Tân Kỳ

2.0

Lưu ý:
- Các hội viên chưa có tên trong danh sách này đề nghị liên lạc theo số điện thoại 0912.608.777 Mr Minh để được hướng dẫn việc có tên trong danh sách.
- Để đảm bảo có đủ dữ liệu của từng cá nhân hội viên đề nghị các CLB và hội viên cung cấp đầy đủ thông tin về cá nhân mình như trong danh sách trên kèm theo 01 ảnh chân dung về địa chỉ Email: Ldqvna@gmail.com.
- Nhằm có một danh sách chính thức về trình độ của từng thành viên đề nghị tất cả hội viên liên lạc với CLB mà mình sinh hoạt đăng ký thành viên và gửi về Liên đoàn Quần vợt Nghệ An để đăng ký chính thức (kèm theo hội phí 300.000đ/01 năm sinh hoạt) nếu như CLB nào không đăng ký chính thức thì coi như CLB và hội viên đó không có tên trong danh sách này.
- Sau ngày 15/03/2016 nếu không có hội viên nào phản hồi về trình độ của mình gửi về LĐQVNA thì sẽ ban hành chính thức.

Tin tức khác:
Phòng tập gym nữ Curves Vinh Nghệ An (3/6/2023)
Trung tâm phòng Tập Gym Tại Tp.Vinh Nghệ An (3/6/2023)
Điều lệ Giải quần vợt Doanh nhân Xứ Nghệ lần thứ 3 (20/9/2019)
Giải Quần vợt Trung Long tranh Cup TVC 2019 (5/9/2019)
Bế mạc giải Quần vợt Cup NTV lần thứ 7 – Năm 2019 (5/9/2019)
Gần 200 VĐV tham gia giải quần vợt Bia sư tử trắng tranh cúp Hoàng Đế Quang Trung (5/9/2019)
Trao 53 cúp Vàng, Bạc và Huy chương tại giải Quần vợt vô địch tỉnh Nghệ An 2019 (22/4/2019)
Gần 220 VĐV tham gia giải Quần vợt vô địch tỉnh Nghệ An 2019 – Cup Vicem Hoàng Mai (21/4/2019)
Điều lệ giải Vô địch Quần vợt tỉnh Nghệ An năm 2019 (21/4/2019)
Điều lệ giải Quần vợt Doanh nhân Xứ Nghệ tranh cup DKC Petro 2018 (21/9/2018)
Kết quả các nội dung thi đấu Giải Quần vợt Cúp NTV lần thứ VI – năm 2018 (18/8/2018)
Gần 2 tỷ đồng “tiếp sức đến trường” cho học sinh biên giới (11/8/2018)
Lịch thi đấu Giải quần vợt Cúp NTV tại Sân Trung Long (10/8/2018)
Hơn 270 VĐV đăng ký tham gia 8 nội dung Cúp quần vợt NTV 2018 (10/8/2018)
Điều lệ Giải Quần vợt Cúp Truyền hình Nghệ An lần thứ VI (1/8/2018)
Hỗ trợ trực tuyến

Hotline - 0978.442.475

Kinh doanh - 0914.436.777
Hôm nay: 22 | Tất cả: 776,545
 
TIN TỨC NỔI BẬT
Đào tạo dạy học chơi bóng đá tại Vinh Nghệ An
Đào tạo dạy học chơi bóng rổ tại Vinh Nghệ An
Đào tạo dạy học đánh bóng bàn tại Vinh Nghệ An
Đào tạo dạy học bơi tại Vinh Nghệ An
Đào tạo dạy học đánh cầu lông tại Vinh Nghệ An
Đào tạo dạy học đánh Golf tại Vinh Nghệ An
Cỏ rơm mái tranh nhân tạo Vinh Nghệ An
Ván trượt trẻ em Vinh Nghệ An
Phòng tập gym nữ Curves Vinh Nghệ An
Trung tâm phòng Tập Gym Tại Tp.Vinh Nghệ An
Áo quần vợt tennis TP Vinh Nghệ An
Cup quần vợt tennis TP Vinh Nghệ An
 
Liên kết Quảng cáo
 
Cỏ nhân tạo QwangMing
Địa chỉ: Số 45 Ngô Gia Tự, TP Vinh
Điên thoại: 0915.050.067
Email: homevinh@gmail.com
Website: http://tennisnghean.com
Chat hỗ trợ
Chat ngay

0915.050.067